Bảng so sánh các khoản vay tín chấp các công ty tín dụng uy tín nhất
Dưới đây là bảng so sánh tóm tắt các khoản vay của các đơn vị cho vay tài chính uy tín nhất tại việt nam:
TỚ LUÔN LUÔN MĨM CƯỜI?
HÔM NAY CÁC BẠN THẾ NÀO?
Vay Quá Dể
Vayquade tập hợp các khoản vay cho mọi mục đích. 24h một ngày, 7 ngày trong tuần. Khoảng thời gian thanh toán nợ tối thiểu 4 tháng, tối đa — 12 tháng. Lãi suất năm tối đa (APR) — 3,65%. Lãi suất thay đổi tùy vào bên cho vay, lãi suất được đề xuất sẽ phụ thuộc vào tình hình và lịch sử tín dụng của bạn.
Dịch vụ của chúng tôi rà soát các bên cho vay được kiểm chứng/đáng tin cậy theo thời gian thực. Ví dụ, tính toán giá trị khoản vay: bạn vay 2 000 000 đồng trong 4 tháng. Số tiền cần thanh toán sẽ là 2 018 000 đồng. Phí: 18 000 đồng. Lãi suất: 3,65%/năm.
SENMO |
TAMO |
DOCTOR ĐỒNG |
0% Lãi suất và phí dành cho khoản vay đầu tiên. Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 180 ngày |
Nhận khoản vay online nhanh siêu tốc. Hạn mức vay tối đa: 15,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 180 ngày |
0% lãi suất cho khoản vay đầu tiên (12%/năm) Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 12 tháng |
MONEYCAT |
CASH24 |
TIỀN ƠI |
0% Lãi suất cho khoản vay đầu tiên (20%/năm). Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 180 ngày |
0% Lãi suất cho khoản vay đầu tiên đến 5 triệu. Hạn mức vay tối đa: 15,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 6 tháng |
0% Lãi suất và phí dành cho khoản vay đầu tiên Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 7 – 180 ngày |
ROBOCASH |
CASHBERRY |
ATMONLINE |
Lãi suất 0% cho 1.5 triệu trong 7 ngày. Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 180 ngày |
Lãi Suất vay từ 10,95 – 14,6 %/Năm. Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 180 ngày |
Lãi Suất vay từ 12 %/Năm Hạn mức vay tối đa: 6,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 6 tháng |
TIMA |
TAKOMO |
ONCREDIT |
Lãi suất 1,5%/tháng (18%/năm) Hạn mức vay tối đa: 30,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 12 tháng |
Lãi Suất vay từ 12 – 20 %/Năm. Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 90 – 180 ngày |
Lãi suất vay từ 14.2% đến 14.6%/năm. Hạn mức vay tối đa: 15,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 6 tháng |
MONEYVEO |
VAMO |
SHA |
Lãi suất (18,25%/năm) Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 10 – 30 ngày |
Lãi suất 0% Khoản vay đầu tiên (12 – 18,25 %/Năm). Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 90 – 180 ngày |
Lãi suất vay từ 8% đến 20%/năm. Hạn mức vay tối đa: 5,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 90 – 360 ngày |
F88 |
AVAY |
CẦM ĐỒ NHANH |
Lãi suất vay trong hạn hàng năm tối đa 13,2%/năm Hạn mức vay tối đa: 30,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 12 – 18 Tháng |
Lãi suất: Từ 1.5% tới 4%/tháng, tính trên dư nợ giảm dần Hạn mức vay tối đa: 100,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 12 – 36 tháng |
Lãi suất: 1,700 đồng/1 triệu/tháng (18%/năm) Hạn mức vay tối đa: 30,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 6 tháng |
VIETMONEY |
TIỀN NGAY |
MIRAE ASSET |
Lãi suất trung bình từ 3 – 5%/ tháng. Hạn mức vay tối đa: 100,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 12 tháng |
Lãi suất 0% Khoản vay đầu tiên (1 – 1,5 %/tháng). Hạn mức vay tối đa: Lên đến 2 tỷ đồng, 80% Giá trị tài sản. Kỳ hạn vay tối đa: 12 tháng |
Lãi suất vay từ 1,5 đến 3,5%/ tháng. Hạn mức vay tối đa: 50,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 1 – 12 tháng |
MCREDIT |
CREZU |
$SNAP |
Lãi suất cạnh tranh tùy theo gói vay. Hạn mức vay tối đa: 50,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 12 tháng |
0% Lãi suất khoản vay đầu (18%/Năm). Hạn mức vay tối đa: 10,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 90 – 180 ngày. |
Lãi suất khoản vay từ 2,92%/tháng. Hạn mức vay tối đa: 50,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 1 – 6 tháng |
ĐỒNG SHOP SUN |
FE CREDIT |
HOMECREDIT |
– Lãi suất: 0.85%/tháng (chưa bao gồm các loại phí: hồ sơ,…) Giá trị khoản vay: 1 – 30 triệu VNĐ Thời hạn khoản vay: 1 – 40 tháng |
Lãi suất khoản vay từ 1,7%/tháng. Hạn mức vay tối đa: 70,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 36 tháng. |
Lãi suất của khoản vay ưu đãi 0%. Hạn mức vay tối đa: 200,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 60 tháng |
AKULAKU |
SACOMBANK |
VPBANK |
0% lãi suất và phí cho khoản vay đầu Hạn mức vay tối đa: 8,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 182 ngày |
Lãi suất ưu đãi từ ngân hàng sacombank 0.9%. Hạn mức vay tối đa: 1,000,000,000 Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 36 tháng |
Lãi suất khoản vay từ 16 – 38%/năm. Hạn mức vay tối đa: 200,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 12 – 60 tháng |
SHB Finance |
VAYVND |
JEFF APP |
Lãi suất khoản vay SHB rất cạnh tranh. Hạn mức vay tối đa: 100,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 1 – 36 tháng |
Lãi suất ưu đãi từ 1,5% mỗi ngày. Hạn mức vay tối đa: 15,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 30 ngày |
Lãi suất cạnh tranh tùy theo các gói vay từ đối tác. Hạn mức vay tối đa: 15,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 30 – 180 ngày. |
OCB |
24HPLUS |
CREDITNOW |
0% lãi suất và phí cho khoản vay đầu Hạn mức vay tối đa: 8,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 182 ngày |
Lãi suất ưu đãi từ ngân hàng sacombank 0.9%. Hạn mức vay tối đa: 1,000,000,000 Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 36 tháng |
Lãi suất khoản vay từ 16 – 38%/năm. Hạn mức vay tối đa: 200,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 12 – 60 tháng |
MBBANK |
SHINHANBANK |
VIB BANK |
0% lãi suất và phí cho khoản vay đầu Hạn mức vay tối đa: 8,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 91 – 182 ngày |
Lãi suất ưu đãi từ ngân hàng sacombank 0.9%. Hạn mức vay tối đa: 1,000,000,000 Kỳ hạn vay tối đa: 3 – 36 tháng |
Lãi suất khoản vay từ 16 – 38%/năm. Hạn mức vay tối đa: 200,000,000đ Kỳ hạn vay tối đa: 12 – 60 tháng |