Chủ đề: Danh sách bệnh viện chấp nhận bảo hiểm bảo việt nhân thọ
Hiện nay, Bảo Việt đã ký được hợp đồng bảo lãnh viện phí tại nhiều bệnh viện, phòng khám trong và ngoài nước để hỗ trợ các khách hàng tham gia bảo hiểm sức khỏe không phải thanh toán viện phí khi điều trị tại các cơ sở này. Tùy theo chương trình bạn tham gia bảo hiểm, mức viện phí mà bạn phải đóng mà Bảo Việt có thể bảo lãnh một phần, hoặc tất cả các chi phí điều trị của bạn
Danh sách các bệnh viện, phòng khám được bảo lãnh viện phí tại Bảo Việt
DANH SÁCH BỆNH VIỆN ĐƯỢC CHẤP THUẬN ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM BỔ TRỢ BẢO HIỂM TRỢ CẤP NẰM VIỆN (BV-NR11) TỪ NGÀY 01/4/2020
STT | Tỉnh/Thành phố | Tên Bệnh viện |
1 | An giang | Bệnh viện Đa khoa Hạnh Phúc |
2 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tịnh Biên (*) | |
3 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tỉnh An Giang | |
4 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Châu Đốc (*) | |
5 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Long Xuyên (*) | |
6 | Bệnh viện Đa khoa Trung Tâm An Giang | |
7 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh An Giang | |
8 | Bệnh viện Tim Mạch Tỉnh An Giang | |
9 | Trung tâm y tế Huyện An Phú (*) | |
10 | Trung tâm y tế Huyện Châu Phú (*) | |
11 | Trung tâm y tế Huyện Chợ Mới (*) | |
12 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Bệnh viện Bà Rịa |
13 | Bệnh viện Lê Lợi | |
14 | Bệnh viện Mắt Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
15 |
Bắc Giang |
Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bắc Giang |
16 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Bắc Giang | |
17 | Bệnh viện Ung bướu Tỉnh Bắc Giang | |
18 | Trung tâm y tế Huyện Hiệp Hòa (*) | |
19 | Trung tâm y tế Huyện Lục Nam (*) | |
20 | Trung tâm y tế Huyện Lục Ngạn (*) | |
21 | Trung tâm y tế Huyện Sơn Động (*) | |
22 | Trung tâm y tế Huyện Tân Yên (*) | |
23 | Trung tâm y tế Huyện Việt Yên (*) | |
24 | Trung tâm y tế Huyện Yên Dũng (*) | |
25 | Trung tâm y tế Huyện Yên Thế (*) | |
26 | Bắc Kạn | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bắc Kạn |
27 | Trung tâm y tế Huyện Bạch Thông | |
28 | Trung tâm y tế Huyện Chợ Đồn | |
29 | Trung tâm y tế Huyện Chợ Mới | |
30 | Trung tâm y tế Huyện Na Ri | |
31 | Trung tâm y tế Thành phố Bắc Kạn | |
32 | Bạc Liêu | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bạc Liêu |
33 | Chi nhánh Công ty TNHH Bệnh viện Đa khoa Thanh Vũ Medic Bạc Liêu | |
34 | Trung tâm y tế Huyện Đông Hải | |
35 | Trung tâm y tế Huyện Hòa Bình | |
36 | Trung tâm y tế Huyện Hồng Dân | |
37 | Trung tâm y tế Huyện Phước Long | |
38 | Trung tâm y tế Thị Xã Giá Rai | |
39 |
Bắc Ninh |
Bệnh viện Đa khoa Kinh Bắc |
40 | Bệnh viện Đa khoa Kinh Bắc II (*) | |
41 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bắc Ninh | |
42 | Bệnh viện Quân Y 110 | |
43 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Bắc Ninh | |
44 | Trung tâm y tế Huyện Gia Bình | |
45 | Trung tâm y tế Huyện Lương Tài | |
46 | Trung tâm y tế Huyện Quế Võ | |
47 | Trung tâm y tế Huyện Thuận Thành | |
48 | Trung tâm y tế Huyện Tiên Du | |
49 | Trung tâm y tế Huyện Yên Phong | |
50 | Trung tâm y tế Thị xã Từ Sơn | |
51 | Bến Tre | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cù Lao Minh |
52 | Bệnh viện Đa khoa Minh Đức | |
53 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu – Bến Tre | |
54 | Bình Định | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bồng Sơn |
55 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Định | |
56 | Công ty CP Bệnh viện Đa khoa Bình Định
(Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Định – phần mở rộng) |
|
57 | Trung tâm y tế Thành phố Quy Nhơn | |
58 | Bình Dương | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Hảo |
59 | Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước | |
60 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | |
61 | Bệnh viện Quốc tế Becamex | |
62 | Công ty cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc | |
63 | Công ty cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hạnh Phúc | |
64 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Bệnh viện Đa khoa Tư
nhân Bình Dương |
|
65 | Trung tâm y tế Huyện Phú Giáo | |
66 | Trung tâm y tế Thị xã Dĩ An | |
67 | Trung tâm y tế Thị xã Thuận An | |
68 | Bình Phước | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Phước |
69 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Phước | |
70 |
Bình Thuận
|
Bệnh viện Đa khoa An Phước |
71 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bắc Bình Thuận | |
72 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực La Gi | |
73 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nam Bình Thuận | |
74 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Thuận | |
75 | Trung tâm y tế Quân Dân Y Huyện Phú Quý | |
76 | Trung tâm y tế Thành phố Phan Thiết | |
77 | Cà Mau | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải |
78 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cái Nước | |
79 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cà Mau | |
80 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Cà Mau | |
81 | Bệnh viện Quân Dân Y Tỉnh Cà Mau | |
82 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Cà Mau | |
83 | Cần Thơ | Bệnh viện Đa khoa Hòa Hảo – MEDIC Cần Thơ |
84 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Vĩnh Thạnh (*) | |
85 | Bệnh viện Đa khoa Quận Ô Môn (*) | |
86 | Bệnh viện Đa khoa Quận Thốt Nốt (*) | |
87 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế S.I.S Cần Thơ (*) | |
88 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ | |
89 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | |
90 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long | |
91 | Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ | |
92 | Bệnh viện Phụ Sản Thành phố Cần Thơ | |
93 | Bệnh viện Quân Y 121 | |
94 | Bệnh viện Quốc Tế Phương Châu | |
95 | Bệnh viện Tim mạch Thành phố Cần Thơ (*) | |
96 | Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (*) | |
97 | Bệnh viện Ung bướu Thành phố Cần Thơ (*) | |
98 | Cao Bằng | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Cao Bằng |
99 |
Đà Nẵng |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
100 | Bệnh viện Đa khoa Bình Dân | |
101 | Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng | |
102 | Bệnh viện Đa khoa Gia Đình Đà Nẵng | |
103 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng | |
104 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng | |
105 | Bệnh viện Mắt Đà Nẵng | |
106 | Bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng | |
107 | Trung tâm y tế Hòa Vang | |
108 | Trung tâm y tế Quận Sơn Trà | |
109 | Đắc Lắk | Bệnh viện Đa khoa Đại học Tây Nguyên |
110 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực 333 | |
111 | Bệnh viện Đa khoa Sản Tây Nguyên (*) | |
112 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Buôn Ma Thuột | |
113 | Bệnh viện Đa khoa Thị xã Buôn Hồ | |
114 | Bệnh viện Đa khoa Thiện Hạnh | |
115 | Bệnh viện Đa khoa Vùng Tây Nguyên | |
116 | Bệnh viện Nhi Tâm Đức (*) | |
117 | Trung tâm y tế Huyện Krông Năng | |
118 | Đắk Nông | Bệnh viện Tỉnh Đắk Nông |
119 | Trung tâm y tế Huyện Cư Jút | |
120 | Trung tâm y tế Huyện Đắk Mil | |
121 | Trung tâm y tế Huyện Đắk Rlấp | |
122 | Trung tâm y tế Huyện Đắk Song | |
123 | Điện Biên | Bệnh viện Đa khoa Thị xã Mường Lay |
124 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Điện Biên | |
125 | Trung tâm y tế Thành phố Điện Biên Phủ | |
126 | Đồng Nai | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán |
127 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Khánh | |
128 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành | |
129 | Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất | |
130 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Đồng Nai | |
131 | Bệnh viện Đại học Y Dược Shingmark Đồng Nai (*) | |
132 | Bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai | |
133 | Bệnh viện Quân Y 7B | |
134 | Bệnh viện Quốc tế Chấn thương chỉnh hình Sài Gòn – Đồng Nai | |
135 | Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai | |
136 | Trung tâm y tế Huyện Nhơn Trạch | |
137 | Trung tâm y tế Huyện Tân Phú | |
138 | Trung tâm y tế Huyện Trảng Bom | |
139 | Trung tâm y tế Huyện Vĩnh Cửu | |
140 | Đồng Tháp | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hồng Ngự |
141 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tháp Mười | |
142 | Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc | |
143 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp | |
144 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Đồng Tháp | |
145 | Bệnh viện Quân Dân Y Đồng Tháp | |
146 | Bệnh viện Quốc tế Thái Hòa | |
147 | Trung tâm y tế Huyện Cao Lãnh | |
148 | Trung tâm y tế Huyện Châu Thành | |
149 | Trung tâm y tế Huyện Tân Hồng | |
150 | Gia Lai | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Gia Lai |
151 | Bệnh viện Đại học Y Dược Hoàng Anh Gia Lai | |
152 | Bệnh viện Nhi Tỉnh Gia Lai | |
153 | Bệnh viện Quân Y 211 | |
154 | Hà Giang | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hà Giang |
155 | Bệnh viện Mắt Hà Giang | |
156 | Hà Nam | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hà Nam |
157 | Hà Nội | Bệnh viện 198 |
158 | Bệnh viện Bắc Thăng Long | |
159 | Bệnh viện Bạch Mai | |
160 | Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới Trung Ương | |
161 | Bệnh viện Bưu Điện – cơ sở I | |
162 | Bệnh viện Bưu Điện – cơ sở II | |
163 | Bệnh viện Đa khoa Đông Anh | |
164 | Bệnh viện Đa khoa Đống Đa | |
165 | Bệnh viện Đa khoa Hà Đông | |
166 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc | |
167 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Phú Xuyên | |
168 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec | |
169 | Bệnh viện Đa khoa Sóc Sơn | |
170 | Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây | |
171 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh (*) | |
172 | Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn | |
173 | Bệnh viện Da liễu Trung ương | |
174 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | |
175 | Bệnh viện E | |
176 | Bệnh viện Hữu Nghị – Hà Nội | |
177 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | |
178 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam Cu Ba – Hà Nội | |
179 | Bệnh viện K – cơ sở I Quán Sứ | |
180 | Bệnh viện K – cơ sở II Tam Hiệp | |
181 | Bệnh viện K – cơ sở III Tân Triều | |
182 | Bệnh viện Mắt Hà Nội | |
183 | Bệnh viện Mắt Trung Ương | |
184 | Bệnh viện Nhi Trung Ương | |
185 | Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | |
186 | Bệnh viện Phụ Sản Trung Ương | |
187 | Bệnh viện Quân Y 103 | |
188 | Bệnh viện Quân Y 105 | |
189 | Bệnh viện Quân Y 354 | |
190 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | |
191 | Bệnh viện Tai-Mũi-Họng Trung ương | |
192 | Bệnh viện Thanh Nhàn | |
193 | Bệnh viện Tim Hà Nội | |
194 | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | |
195 | Bệnh viện Việt – Pháp Hà Nội | |
196 | Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác | |
197 | Viện Tim Mạch Việt Nam | |
198 | Hà Tĩnh | Bệnh viện Đa khoa Huyện Cẩm Xuyên |
199 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Can Lộc | |
200 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Đức Thọ | |
201 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hương Khê (*) | |
202 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hương Sơn | |
203 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lộc Hà | |
204 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Nghi Xuân | |
205 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thạch Hà | |
206 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Vũ Quang (*) | |
207 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn – Hà Tĩnh | |
208 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Hà Tĩnh | |
209 | Bệnh viện Đa khoa Thị xã Hồng Lĩnh | |
210 | Bệnh viện Đa khoa Thị xã Kỳ Anh | |
211 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hà Tĩnh | |
212 | Hải Dương | Bệnh viện 7 |
213 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hải Dương | |
214 | Bệnh viện Nhi Hải Dương | |
215 | Bệnh viện Phụ Sản Hải Dương | |
216 | Hải Phòng | Bệnh viện Đa khoa Quốc Tế Hải Phòng |
217 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp Hải Phòng | |
218 | Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng | |
219 | Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng | |
220 | Hậu Giang | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hậu Giang |
221 | Trung tâm y tế Huyện Phụng Hiệp | |
222 | Trung tâm y tế Thành phố Vị Thanh | |
223 | Trung tâm y tế Thị xã Long Mỹ | |
224 | Trung tâm y tế Thị xã Ngã Bảy | |
225 | Hòa Bình | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hòa Bình |
226 | Hưng Yên | Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
227 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hưng Yên | |
228 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Hưng Yên | |
229 | Công ty cổ phần Bệnh viện Đa khoa Hưng Hà | |
230 | Khánh Hòa | Bệnh viện 22-12 |
231 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cam Ranh | |
232 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa | |
233 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang | |
234 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Nha Trang | |
235 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Khánh Hòa | |
236 | Bệnh viện Nhiệt đới Khánh Hoà | |
237 | Trung tâm y tế Huyện Cam Lâm | |
238 | Trung tâm y tế Huyện Diên Khánh | |
239 | Trung tâm y tế Huyện Vạn Ninh | |
240 | Kiên Giang | Bệnh viện Bình An |
241 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Phú Quốc | |
242 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Kiên Giang | |
243 | Trung tâm y tế Huyện Giồng Riềng | |
244 | Trung tâm y tế Huyện Phú Quốc | |
245 | Trung tâm y tế Thành phố Hà Tiên | |
246 | Kon Tum | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Kon Tum |
247 | Lai Châu | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Lai Châu |
248 | Trung tâm y tế Huyện Tam Đường | |
249 | Trung tâm y tế Huyện Tân Uyên | |
250 | Trung tâm y tế Huyện Than Uyên | |
251 | Lâm Đồng | Bệnh viện 2 Lâm Đồng |
252 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | |
253 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Lâm Đồng | |
254 | Bệnh viện Nhi Lâm Đồng | |
255 | Trung tâm y tế Huyện Bảo Lâm Tỉnh Lâm Đồng | |
256 | Trung tâm y tế Huyện Di Linh | |
257 | Trung tâm y tế Huyện Đức Trọng | |
258 | Trung tâm y tế Huyện Lâm Hà Tỉnh Lâm Đồng | |
259 | Lạng Sơn | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Lạng Sơn |
260 | Lào Cai | Bệnh viện Đa khoa Hưng Thịnh |
261 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bảo Thắng | |
262 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bảo Yên | |
263 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bát Xát | |
264 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Sa Pa | |
265 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Văn Bàn | |
266 | Bệnh viện Đa khoa Thành Phố Lào Cai | |
267 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Lào Cai | |
268 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Lào Cai | |
269 | Long An | Bệnh viện C Long An |
270 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cần Giuộc | |
271 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Đồng Tháp Mười | |
272 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hậu Nghĩa | |
273 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Long An | |
274 | Trung tâm y tế Huyện Bến Lức | |
275 | Trung tâm y tế Huyện Cần Đước | |
276 | Trung tâm y tế Huyện Châu Thành | |
277 | Trung tâm y tế Huyện Đức Huệ | |
278 | Trung tâm y tế Huyện Mộc Hóa (*) | |
279 | Trung tâm y tế Huyện Tân Hưng | |
280 | Trung tâm y tế Huyện Tân Thạnh | |
281 | Trung tâm y tế Huyện Tân Trụ | |
282 | Trung tâm y tế Huyện Thạnh Hóa | |
283 | Trung tâm y tế Huyện Thủ Thừa | |
284 | Trung tâm y tế Huyện Vĩnh Hưng | |
285 | Nam Định | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hải Hậu |
286 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Nam Định | |
287 | Bệnh viện Nhi Tỉnh Nam Định | |
288 | Bệnh viện Phụ Sản Tỉnh Nam Định | |
289 | Nghệ An | Bệnh viện 115 Nghệ An |
290 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Vinh | |
291 | Bệnh viện Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An | |
292 | Bệnh viện Quân Y 4 | |
293 | Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An | |
294 | Bệnh viện Ung bướu Nghệ An | |
295 | Ninh Bình | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Ninh Bình |
296 | Bệnh viện Mắt Ninh Bình | |
297 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Ninh Bình | |
298 | Trung tâm y tế Thành phố Tam Điệp | |
299 | Ninh Thuận | Bệnh viện Đa khoa Huyện Ninh Sơn |
300 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Ninh Thuận | |
301 | Phú Thọ | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Phú Thọ |
302 | Phú Yên | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Phú Yên |
303 | Bệnh viện Mắt Phú Yên | |
304 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Phú Yên | |
305 | Trung tâm y tế Huyện Sơn Hòa | |
306 | Trung tâm y tế Huyện Sông Hinh | |
307 | Trung tâm y tế Huyện Tuy An | |
308 | Trung tâm y tế Thành phố Tuy Hòa | |
309 | Trung tâm y tế Thị xã Sông Cầu | |
310 | Quảng Bình | Bệnh viện Đa khoa Bắc Quảng Bình |
311 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bố Trạch | |
312 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lệ Thủy | |
313 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Quảng Ninh | |
314 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Đồng Hới | |
315 | Bệnh viện Việt Nam – Cu Ba – Đồng Hới | |
316 | Quảng Nam | Bệnh viện Đa khoa Bình An (*) |
317 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực miền núi phía Bắc Quảng
Nam |
|
318 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Quảng Nam | |
319 | Bệnh viện Đa khoa Minh Thiện | |
320 | Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam | |
321 | Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương Hội An | |
322 | Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương Tam Kỳ | |
323 | Bệnh viện Đa khoa Thăng Hoa | |
324 | Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Quảng Nam | |
325 | Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Đức | |
326 | Bệnh viện Mắt Quảng Nam | |
327 | Bệnh viện Phụ Sản – Nhi Quảng Nam | |
328 | Quảng Ngãi | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Đặng Thùy Trâm |
329 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Quảng Ngãi | |
330 | Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Tỉnh Quảng Ngãi | |
331 | Bệnh viện Sản – Nhi Tỉnh Quảng Ngãi | |
332 | Trung tâm y tế Huyện Bình Sơn | |
333 | Trung tâm y tế Huyện Mộ Đức | |
334 | Trung tâm y tế Huyện Tư Nghĩa | |
335 | Quảng Ninh | Bệnh viện Bãi Cháy (*) |
336 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Quảng Ninh | |
337 | Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh | |
338 | Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí | |
339 | Trung tâm y tế Thành phố Móng Cái | |
340 | Quảng Trị | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Triệu Hải |
341 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Quảng Trị | |
342 | Trung tâm y tế Huyện Gio Linh | |
343 | Trung tâm y tế Huyện Hải Lăng | |
344 | Trung tâm y tế Huyện Vĩnh Linh | |
345 | Trung tâm y tế Thành phố Đông Hà | |
346 | Sóc Trăng | Bệnh viện Chuyên khoa Sản – Nhi Tỉnh Sóc Trăng |
347 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Sóc Trăng | |
348 | Bệnh viện Quân Dân Y Tỉnh Sóc Trăng | |
349 | Trung tâm y tế Huyện Kế Sách | |
350 | Sơn La | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Sơn La |
351 | Tây Ninh | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Tây Ninh |
352 | Trung tâm y tế Huyện Dương Minh Châu | |
353 | Trung tâm y tế Huyện Gò Dầu | |
354 | Trung tâm y tế Huyện Hòa Thành | |
355 | Trung tâm y tế Huyện Tân Châu | |
356 | Trung tâm y tế Huyện Trảng Bàng | |
357 | Thái Bình | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hưng Hà |
358 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Quỳnh Phụ | |
359 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thái Thụy | |
360 | Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa Thái Bình | |
361 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thái Bình | |
362 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Thái Bình | |
363 | Bệnh viện Mắt Tỉnh Thái Bình | |
364 | Bệnh viện Nhi Thái Bình | |
365 | Bệnh viện Phụ Sản Thái Bình | |
366 | Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
367 | Bệnh viện C Thái Nguyên | |
368 | Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên | |
369 | Thanh Hóa | Bệnh viện Đa khoa Hợp Lực |
370 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Triệu Sơn | |
371 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc | |
372 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tĩnh Gia | |
373 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hợp Lực (*) | |
374 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thanh Hóa | |
375 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Thanh Hóa | |
376 | Bệnh viện Nhi Thanh Hóa | |
377 | Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa | |
378 | Thành Phố Hồ Chí Minh | Bệnh viện 175 |
379 | Bệnh viện 30-4 | |
380 | Bệnh viện An Bình | |
381 | Bệnh viện An Sinh | |
382 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Thành phố Hồ Chí Minh | |
383 | Bệnh viện Bình Dân | |
384 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Sài Gòn ITO | |
385 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Thành phố Hồ Chí
Minh |
|
386 | Bệnh viện Chợ Rẫy | |
387 | Bệnh viện Chuyên khoa Ngoại thần kinh Quốc tế | |
388 | Bệnh viện Đa khoa Anh Minh | |
389 | Bệnh viện Đa khoa Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh | |
390 | Bệnh viện Đa khoa Cần Giờ | |
391 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn I | |
392 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn II | |
393 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Củ Chi | |
394 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hóc Môn | |
395 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thủ Đức | |
396 | Bệnh viện Đa khoa Phú Thọ | |
397 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park | |
398 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | |
399 | Bệnh viện Đa khoa Vạn Hạnh | |
400 | Bệnh viện Đa khoa Xuyên Á | |
401 | Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh | |
402 | Bệnh viện Đại học Y Dược Thành ph Hồ Chí Minh – Cơ
sở I |
|
403 | Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phốHồ Chí Minh – Cơ
sở II |
|
404 | Bệnh viện Hồng Đức | |
405 | Bệnh viện Hùng Vương | |
406 | Bệnh viện Huyện Bình Chánh | |
407 | Bệnh viện Huyện Nhà Bè | |
408 | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh | |
409 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | |
410 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | |
411 | Bệnh viện Nhân Dân 115 | |
412 | Bệnh viện Nhân Dân Gia Định | |
413 | Bệnh viện Nhi Đồng I | |
414 | Bệnh viện Nhi Đồng II | |
415 | Bệnh viện Nhi đồng Thành phố | |
416 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | |
417 | Bệnh viện Pháp Việt Thành phố Hồ Chí Minh | |
418 | Bệnh viện Phụ Sản Từ Dũ | |
419 | Bệnh viện Quận 1 | |
420 | Bệnh viện Quận 12 | |
421 | Bệnh viện Quận 2 | |
422 | Bệnh viện Quận 7 | |
423 | Bệnh viện Quận 9 | |
424 | Bệnh viện Quận Bình Tân | |
425 | Bệnh viện Quân Dân Miền Đông | |
426 | Bệnh viện Quận Gò Vấp | |
427 | Bệnh viện Quận Tân Phú | |
428 | Bệnh viện Quận Thủ Đức | |
429 | Bệnh viện Quốc tế Columbia Asia Gia Định | |
430 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh | |
431 | Bệnh viện STO Phương Đông | |
432 | Bệnh viện Tai Mũi Họng Thành phố Hồ Chí Minh | |
433 | Bệnh viện Thống Nhất | |
434 | Bệnh viện Tim Tâm Đức | |
435 | Bệnh viện Triều An | |
436 | Bệnh viện Trưng Vương | |
437 | Bệnh viện Ung bướu Thành phố Hồ Chí Minh | |
438 | Viện Răng Hàm Mặt Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh | |
439 | Viện Tim Thành phố Hồ Chí Minh | |
440 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình – Phẫu thuật tạo hình
Huế |
|
441 | Huế | Bệnh viện Giao Thông Vận Tải Huế (*) |
442 | Bệnh viện Mắt Huế | |
443 | Bệnh viện Đa khoa Hoàng Viết Thắng | |
444 | Bệnh viện Quân Y 268 | |
445 | Bệnh viện Quốc Tế Trung Ương Huế (*) | |
446 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Huế (*) | |
447 | Bệnh viện Trung ương Huế | |
448 | Bệnh viện Trung ương Huế – cơ sở II | |
449 | Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế | |
450 | Trung tâm y tế Huyện A Lưới (*) | |
451 | Trung tâm y tế Huyện Nam Đông (*) | |
452 | Trung tâm y tế Huyện Phong Điền | |
453 | Trung tâm y tế Huyện Phú Lộc | |
454 | Trung tâm y tế Huyện Phú Vang | |
455 | Trung tâm y tế Huyện Quảng Điền (*) | |
456 | Trung tâm y tế Thành phố Huế | |
457 | Trung tâm y tế Thị xã Hương Thủy | |
458 | Trung tâm y tế Thị xã Hương Trà | |
459 | Tiền Giang | Bệnh viện Đa khoa Anh Đức |
460 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cai Lậy | |
461 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Gò Công | |
462 | Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tỉnh Tiền Giang | |
463 | Bệnh viện Quân y 120 | |
464 | Trung tâm y tế Huyện Cái Bè | |
465 | Trung tâm y tế Thành phố Mỹ Tho | |
466 | Trà Vinh | Bệnh viện Đa khoa Minh Tâm |
467 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Trà Vinh | |
468 | Bệnh viện Sản – Nhi Tỉnh Trà Vinh | |
469 | Tuyên Quang | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Tuyên Quang |
470 | Vĩnh Long | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Vĩnh Long |
471 | Trung tâm y tế Thành phố Vĩnh Long | |
472 | Vĩnh Phúc | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Phúc Yên |
473 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Vĩnh Phúc | |
474 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Vĩnh Phúc | |
475 | Yên Bái | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nghĩa Lộ |
476 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Yên Bái | |
477 | Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Yên Bái | |
478 | Trung tâm y tế Thành phố Yên Bái |