Chủ đề: Lợi ích khi gửi tiết kiệm online tại ngân hàng VIB
Gửi tiết kiệm trực tuyến tại VIB có nhiều lợi ích: Lãi suất cạnh tranh, cộng thêm lãi suất đến 0.1% khi đăng ký gửi tiết kiệm trực tuyến. Loại tiền gửi đa dạng (VNĐ, USD, AUD, EUR) và kỳ hạn gửi đa dạng từ 1 tuần đến 36 tháng. Hiệu lực ngay khi hoàn thành đơn mở tài khoản.
Biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến của VIB theo từng sản phẩm
Bảng so sánh 3 loại tiền gửi tiết kiệm ngân hàng VIB hiện nay:
Lãi suất Tiền gửi trực tuyến VIB
Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên | |
Kỳ hạn nổi bật | ||||
1 tháng
6 tháng |
4.00%
6.10% |
4.00%
6.10% |
4.00%
6.10% |
4.00%
6.10% |
Kỳ hạn khác | ||||
< 1 tháng
2 tháng 3, 4, 5 tháng 7 tháng 8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 15 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng |
0.20%
4.00% 4.00% 6.00% 6.00% 6.00% 6.00% 6.00% 6.20% 6.40% 6.70% 6.70% |
0.20%
4.00% 4.00% 6.10% 6.10% 6.10% 6.10% 6.10% 6.30% 6.50% 6.80% 6.80% |
0.20%
4.00% 4.00% 6.20% 6.20% 6.20% 6.20% 6.20% 6.40% 6.60% 6.90% 6.90% |
4.00%
4.00% 4.00% 6.20% 6.20% 6.20% 6.20% 6.20% 6.40% 6.60% 6.90% 6.90% |
Ghi chú:
- Lãi suất niêm yết được tính trên cơ sở 1 năm tương đương 365 ngày
- Lãi suất niêm yết áp dụng với kỳ trả lãi cuối kỳ
- Lãi suất áp dụng cho kỳ trả lãi hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, 12 tháng được quy đổi theo công thức quy định của VIB trong từng thời kỳ
- Loại tiền gửi VND
- Trường hợp khách hàng tất toán trước hạn sẽ hưởng lãi suất không kỳ hạn 0.1%/năm
Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm mục tiêu VIB
Áp dụng cho số tiền gửi từ 1 triệu trở lên | |
Kỳ hạn nổi bật | |
6 tháng | 5.20% |
Kỳ hạn khác | |
9 tháng
12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng 48 tháng 60 tháng |
5.20%
5.20% 5.20% 5.50% 5.50% 5.50% 5.50% |
Ghi chú:
- Lãi suất niêm yết được tính trên cơ sở 1 năm tương đương 365 ngày
- Trường hợp khách hàng tất toán trước hạn sẽ hưởng lãi suất không kỳ hạn 0.1%/năm
- Loại tiền gửi VND
Lãi suất Tiết kiệm ngoại tệ VIB
USD | EUR | AUD | |
< 1 tháng
1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng |
0.00%
0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.0.00% 0.00% 0.00% 0.00% |
–
0.20% 0.20% 0.50% 0.50% 0.70% 0.70% – – |
0.50%
1.00% – 1.10% 1.15% – 1.20% – 1.20% |
Ghi chú:
- Lãi suất niêm yết được tính trên cơ sở 1 năm tương đương 365 ngày
- Lãi suất Tiết kiệm ngoại tệ trực tuyến bằng lãi suất Tiết kiệm ngoại tệ tại quầy.
==> Xem chi tiết: So sánh Tiền gửi trực tuyến và tiết kiện mục tiêu VIB
Nội Dung