Chủ đề: So sánh thẻ tín dụng VIB Online Plus Vs VIB Happy Drive
Chúng ta cùng so sánh về hạn mức thẻ, các tính năng nỗi bật, phí thanh toán, phí rút tiền, lãi suất thẻ, chương trình hoàn tiền điểm thưởng, phí thu nợ tự động, phí giao dịch ngoại tệ điều kiện và hồ sơ mở thẻ tín dụng,…của 2 thẻ tín dụngVIB online Plus Vs VIB Happy Drive.
Bảng so sánh thẻ VIB Online Plus vs VIB Happy Drive
Dưới đây là bảng so sánh 2 loại thẻ tín dụng VIB Online Plus vs VIB Happy Drive của ngân hàng quốc tế VIB:
VIB Online Plus |
VIB Happy Drive |
HẠN MỨC TÍN DỤNG |
|
Hạn mức lên đến 200 triệu đồng | Hạn mức lên đến 600 triệu đồng |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT |
|
Hoàn tiền đến 6% cho chi tiêu trực tuyến | Tặng đến 500 lít xăng trong năm
Hoàn tiền 30% phí dịch vụ tại Trung tâm/Xưởng bảo dưỡng xe ô tô |
PHÍ THƯỜNG NIÊN |
|
Thẻ chính 399.000 VNĐ
Thẻ phụ 299.000 VNĐ |
Thẻ chính 899.000 VNĐ
Thẻ phụ 599.000 VNĐ |
PHÍ THANH TOÁN CHẬM |
|
4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. |
4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. |
PHÍ RÚT TIỀN DƯ CÓ TỪ THẺ TÍN DỤNG |
|
3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
PHÍ GIAO DỊCH NGOẠI TỆ |
|
3,5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
PHÍ THU NỢ TỰ ĐỘNG |
|
Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản thanh toán đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 2 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 5 triệu |
Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản thanh toán đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 2 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 5 triệu |
LÃI SUẤT |
|
Miễn lãi lên đến 45 ngày
3%/ tháng |
Miễn lãi lên đến 55 ngày
2.42%/tháng |
CHƯƠNG TRÌNH HOÀN TIỀN, ĐIỂM THƯỞNG |
|
Hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
Hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước Hoàn tiền 0,1% cho các chi tiêu khác |
Tặng 5 lít xăng Cho mỗi 10 triệu VNĐ chi tiêu tích lũy (tối đa 500 lít xăng/năm)
Không giới hạn thời gian tích lũy |
ĐỔI ĐIỂM THƯỞNG |
|
Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, e-voucher, phí thường niên thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. | Bạn có thể chủ động đổi lít xăng tích lũy thành phiếu mua xăng, phí thường niên, tiền mặt, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. |
ĐIỀU KIỆN MỞ THẺ TÍN DỤNG |
|
Quốc tịch: Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việcTại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB Độ tuổi chủ thẻ chính: từ đủ 22 tuổi đến 65 tuổi Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên Lịch sử tín dụng: Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất Các yêu cầu khác: Theo quy định VIB từng thời kỳ. |
Quốc tịch: Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việcTại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB Độ tuổi chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên Thu nhập: Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 12 triệu đồng Lịch sử tín dụng: Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất Các yêu cầu khác: Theo quy định VIB từng thời kỳ |
HỒ SƠ MỞ THẺ TÍN DỤNG |
|
Hồ sơ nhân thân: Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập: Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Hồ sơ nhân thân: Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập: Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
CÁC LOẠI PHÍ KHÁC |
|
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ)
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000 VNĐ Phí phát hành lại thẻ 100.000 VNĐ Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ Phí chọn số thẻ 500.000 VNĐ Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000 VNĐ Phí gia hạn thẻ Miễn phí Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ 100.000 VNĐ Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ Phí thay đổi sản phẩm thẻ 399.000 VNĐ Phí thu nợ tự động không thành công 10.000 VNĐ Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 100.000 VNĐ Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) Phí xác nhận hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ)
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy: 50.000 VNĐ Phí phát hành lại thẻ: 200.000 VNĐ Phí thay thế thẻ: 200.000 VNĐ Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh: 200.000 VNĐ Phí chọn số thẻ: 500.000 VNĐ Phí thay thế Thẻ mất cắp/thất lạc: 250.000 VNĐ Phí gia hạn thẻ: Miễn phí Phí thay đổi hạn mức thẻ: 100.000 VNĐ Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ: Miễn phí Phí thay đổi tài sản bảo đảm: 100.000 VNĐ Phí thay đổi sản phẩm thẻ: 299.000 VNĐ Phí thu nợ tự động không thành công: Miễn phí Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch: 50.000 VNĐ Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện: 50.000 VNĐ Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend): 50.000 VNĐ Phí tất toán trả góp trước hạn: Miễn phí Phí xác nhận hạn mức tín dụng: 50.000 VNĐ |
Xem thêm: So sánh thẻ tín dụng VIB Online Plus Vs Zero Interest Rate