Chủ đề: So sánh thẻ VIB Zero Interest Rate vs Rewards Unlimited
Chúng ta cùng so sánh về hạn mức thẻ, các tính năng nỗi bật, phí thanh toán, phí rút tiền, lãi suất thẻ, chương trình hoàn tiền điểm thưởng, phí thu nợ tự động, phí giao dịch ngoại tệ điều kiện và hồ sơ mở thẻ tín dụng,…của 2 thẻ tín dụng VIB Zero Interest Rate vs Rewards Unlimited .
Bảng so sánh 2 loại thẻ tín dụng VIB Zero Interest Rate vs Rewards Unlimited
Dưới đây là bảng so sánh 2 loại thẻ tín dụng VIB Zero Interest Rate vs VIB Rewards Unlimited của ngân hàng quốc tế VIB:
VIB Zero Interest Rate |
VIB Rewards Unlimited |
HẠN MỨC TÍN DỤNG | |
Hạn mức lên đến 200 triệu đồng | Hạn mức lên đến 200 triệu đồng |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT | |
Tận hưởng 0% lãi suất trọn đời | Tặng điểm không giới hạn đến 5 lần cho mọi giao dịch |
PHÍ THƯỜNG NIÊN | |
Thẻ chính 699.000 VNĐ
Thẻ phụ 399.000 VNĐ |
Thẻ chính 499.000 VNĐ
Thẻ phụ 299.000 VNĐ |
PHÍ THANH TOÁN CHẬM | |
4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. |
4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. |
PHÍ RÚT TIỀN DƯ CÓ TỪ THẺ TÍN DỤNG | |
3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
PHÍ GIAO DỊCH NGOẠI TỆ | |
3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ | 3,5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
PHÍ THU NỢ TỰ ĐỘNG | |
Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản thanh toán đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 2 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 5 triệu |
Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản thanh toán đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 2 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 5 triệu |
LÃI SUẤT | |
Giao dịch chi tiêu, thanh toán: 0%
Giao dịch rút tiền mặt: 2.33%/tháng |
Miễn lãi lên đến 55 ngày
2.83%/ tháng |
CHƯƠNG TRÌNH HOÀN TIỀN, ĐIỂM THƯỞNG | |
Không áp dụng | Gấp 5 lần tích lũy điểm thưởng
1.000 VNĐ = 1 điểm cho tất cả các loại chi tiêu 1.000 VNĐ = 5 điểm cho chi tiêu tại siêu thị & Trung tâm mua sắm Tặng thêm 5.000 điểm cho mỗi 10 triệu đồng chi tiêu, điểm thưởng không bao giờ hết hạn |
ĐỔI ĐIỂM THƯỞNG | |
Không áp dụng | Bạn có thể chủ động đổi lít xăng tích lũy thành phiếu mua xăng, phí thường niên, tiền mặt, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. |
ĐIỀU KIỆN MỞ THẺ TÍN DỤNG | |
Quốc tịch: Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việcTại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB Độ tuổi chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên Thu nhập: Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 12 triệu đồng. Lịch sử tín dụng: Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất Các yêu cầu khác: Theo quy định VIB từng thời kỳ. |
Quốc tịch: Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việcTại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB Độ tuổi chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên Thu nhập: Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 10 triệu đồng Lịch sử tín dụng: Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất Các yêu cầu khácTheo quy định VIB từng thời kỳ |
HỒ SƠ MỞ THẺ TÍN DỤNG | |
Hồ sơ nhân thân: Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập: Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Hồ sơ nhân thân: Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập: Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
CÁC LOẠI PHÍ KHÁC | |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ)
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy50.000 VNĐ Phí phát hành lại thẻ200.000 VNĐ Phí thay thế thẻ200.000 VNĐ Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh200.000 VNĐ Phí chọn số thẻ 500.000 VNĐ Phí thay thế Thẻ mất cắp/thất lạc 250.000 VNĐ Phí gia hạn thẻMiễn phí Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ Phí tất toán trả góp trước hạn Miễn phí Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ)
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy: 50.000 VNĐ Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VNĐ Phí thay thế thẻ: 100.000 VNĐ Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh: 200.000 VNĐ Phí chọn số thẻ: 500.000 VNĐ Phí thay thế Thẻ mất cắp/thất lạc: 250.000 VNĐ Phí gia hạn thẻ: Miễn phí Phí thay đổi hạn mức thẻ: 100.000 VNĐ Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ: Miễn phí Phí thay đổi tài sản bảo đảm: 100.000 VNĐ Phí thay đổi sản phẩm thẻ: 399.000 VNĐ Phí thu nợ tự động không thành công: 10.000 VNĐ Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch: 100.000 VNĐ Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện: 50.000 VNĐ Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend): 50.000 VNĐ Phí tất toán trả góp trước hạn: 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) Phí xác nhận hạn mức tín dụng: 100.000 VNĐ |